Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa Daikin

Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa Daikin
Ngày đăng: 01/08/2022 12:28 PM

    Bảng mã lỗi và cách sửa điều hòa Daikin  

    B1 : NHẤN GIỮ NÚT CANCEL TRÊN REMOTE KHOẢNG 15 GIÂY , MÀN HÌNH REMOT SẼ HIỆN LÊN BẢNG MÃ LỖI .

    B2 : NHẤN TIẾP NÚT LÊN XUỐNG NHIỆT ĐỘ ĐỂ KIỂM TRA

    B3 : KHI NGHE TIẾNG ” TÍT TÍT ” KÉO DÀI Ở LỖI NÀO THÌ MÁY SẼ BỊ LỖI ĐÓ

    ==============================================================================

    BẢNG MÃ LỖI CỦA MÁY LẠNH DAIKIN

    A0: Lỗi của thiết bị bảo vệ bên ngoài.

    - Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài

    - Thiết bị không tương thích

    - Lỗi bo dàn lạnh

    A1: Lỗi ở board mạch

    - Thay bo dàn lạnh

    A3: Lỗi ở hệ thống điều khiển mức nước xả(33H).

    - Điện khoâng được cung cấp

    - Kiểm tra công tắc phao.

    - Kiểm tra bơm nước xả

    - Kiểm tra đường ống nước xả có đảm bảo độ dốc không

    - Lỗi bo dàn lạnh

    - Lỏng dây kết nối

    A6: Motor quạt (MF) bị hỏng, quá tải.

    - Thay mô tơ quạt

    - Lỗi kết nối dây giữa mô tơ quạt và bo dàn lạnh

    A7: Motor cánh đảo gió bị lỗi

    - Kiểm tra mô tơ cánh đảo gió

    - Cánh đảo gió bị kẹt

    - Lỗi kết nối dây mô tơ Swing

    - Lỗi bo dàn lạnh

    A9: Lỗi van tiết lưu điện tử (20E).

    - Kiểm tra cuộn dây van tiết lưu điện tử, thân van

    - Kết nối dây bị lỗi

    - Lỗi bo dàn lạnh

    AF: Lỗi mực thoát nước xả dàn lạnh

    - Kiểm tra đường ống thoát nước,

    - PCB dàn lạnh.

    - Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm)bị lỗi

    C4: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ(R2T) ở dàn trao đổi nhiệt

    - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống gas lỏng

    - Lỗi bo dàn lạnh

    C5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi.

    - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ đường ống ga hơi

    - Lỗi bo dàn lạnh

    C9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi .

    - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió hồi

    - Lỗi bo dàn lạnh.

    CJ: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển.

    - Lỗi cảm biến nhiệt độ của điều khiển

    - Lỗi bo romote điều khiển

    E1: Lỗi của board mạch.

    - Thay bo mạch dàn nóng

    E3: Lỗi do sự tác động của công tắc cao áp.

    - Kiểm tra áp suất cao dẫn tới tác động của công tắc áp suất cao

    - Lỗi công tắc áp suất cao

    - Lỗi bo dàn nóng

    - Lỗi cảm biến áp lực cao

    - Lỗi tức thời – như do mất điện đột ngột

    E4: Lỗi do sự tác động của cảm biến hạ áp.

    - Áp suất thấp bất thường(<0,07Mpa)

    - Lỗi cảm biến áp suất thấp.

    - Lỗi bo dàn nóng.

    - Van chặn không được mở

    E5: Lỗi do động cơ máy nén inverter

    - Máy nén inverter bị kẹt, bị dò điện, bị lỗi cuộn dây.

    - Dây chân lock bị sai (U,V,W)

    - Lỗi bo biến tần

    - Van chặn chưa mở.

    - Chênh lệch áp lực cao khi khởi động( >0.5Mpa)

    E6: Lỗi do máy nén thường bị kẹt hoặc bị quá dòng.

    - Van chặn chưa mở.

    - Dàn nóng không giải nhiệt tốt

    - Điện áp cấp không đúng

    - Khởi động từ bị lỗi

    - Hỏng máy nén thường

    - Cảm biến dòng bị lỗi

    E7: Lỗi ở mô tơ quạt dàn nóng.

    - Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng

    - Quạt bị kẹt

    - Lỗi mô tơ quạt dàn nóng

    - Lỗi bo biến tần quạt dàn nóng

    F3: Nhiệt độ đường ống đẩy không bình thường.

    - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ ống đẩy.

    - Cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí

    - Lỗi bo dàn nóng

    H7: Tín hiệu từ mô tơ quạt dàn nóng không bình thường.

    - Lỗi quạt dàn nóng

    - Bo Inverter quạt lỗi

    - Dây truyền tín hiệu lỗi

    H9: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió bên ngoài.

    - Kiểm tra cảm biến nhiệt độ gió ra dàn nóng bị lỗi

    - Lỗi bo dàn nóng

    J2: Lỗi ở đầu cảm biến dòng điện.

    - Kiểm tra cảm biến dòng bị lỗi

    - Bo dàn nóng bị lỗi

    J3: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ đường ống gas đi (R31T~R33T).

    - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống đẩy

    - Lỗi bo dàn nóng

    - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

    J5: Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) đường ống gas về.

    - Lỗi cảm biến nhiệt độ ống hút

    - Lỗi bo dàn nóng

    - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ

    J9: Lỗi cảm biến độ quá lạnh(R5T)

    - Lỗi cảm biến độ quá lạnh R5T

    - Lỗi bo dàn nóng

    JA: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi.

    - Lỗi cảm biến áp suất cao

    - Lỗi bo dàn nóng

    - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

    JC: Lỗi ở đầu cảm biến áp suất đường ống gas về.

    - Lỗi cảm biến áp suất thấp

    - Lỗi bo dàn nóng

    - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt độ hoặc vị trí sai

    L4: Lỗi do nhiệt độ cánh tản nhiệt bộ biến tần tăng.

    - Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥93°C)

    - Lỗi bo mạch

    - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

    L5: Máy nén biến tần bất thường

    - Hư cuộn dây máy nén Inverter

    - Lỗi khởi động máy nén

    - Bo Inverter bị lỗi

    L8: Lỗi do dòng biến tần không bình thường.

    - Máy nén Inverter quá tải

    - Lỗi bo Inverter

    - Máy nén hỏng cuộn dây( dò điện, dây chân lock…)

    - Máy nén bị lỗi

    L9: Lỗi do sự khởi động máy nén biến tần.

    - Lỗi máy nén Inverter

    - Lỗi dây kết nối sai(U,V,W,N)

    - Không đảm bảo chênh lệch áp suất cao áp và hạ áp khi khơi động

    - Van chặn chưa mở

    - Lỗi bo Inverter

    LC: Lỗi do tín hiệu giữa bo Inverter và bo điều khiển

    - Lỗi do kết nối giữa bo Inverter và bo điều khiển dàn nóng

    - Lỗi bo điều khiển dàn nóng

    - Lỗi bo Inverter

    - Lỗi bộ lọc nhiễu

    - Lỗi quạt Inverter

    - Kết nối quạt không đúng

    - Lỗi máy nén

    - Lỗi mô tơ quat

    P4: Lỗi cảm biến tăng nhiệt độ cánh tản nhiệt Inverter

    - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt

    - Lỗi bo Inverter

    PJ: Lỗi cài đặt công suất dàn nóng

    - Chưa cài đặt công suất dàn nóng

    - Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng

    U0: Cảnh báo thiếu ga

    - Thiếu ga hoặc ngẹt ống ga (lỗi thi công đường ống)

    - Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T)

    - Lỗi cảm biến áp suất thấp

    - Lỗi bo dàn nóng

    U1: Ngược pha, mất pha

    - Nguồn cấp bị ngược pha

    - Nguồn cấp bị mất pha

    - Lỗi bo dàn nóng

    U2: Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh.

    - Nguồn điện cấp không đủ

    - Lỗi nguồn tức thời

    - Mất pha

    - Lỗi bo Inverter

    - Lỗi bo điều khiển dàn nóng

    - Lỗi dây ở mạch chính

    - Lỗi máy nén

    - Lỗi mô tơ quạt

    - Lỗi dây truyền tín hiệu

    U3: Lỗi do sự vận hành kiểm tra không dược thực hiện.

    - Chạy kiểm tra lại hệ thống

    U4: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng

    - Dây giữa dàn lạnh-dàn nóng, dàn nóng-dàn nóng bị đứt, ngắn mạch

    hoặc đấu sai (F1,F2)

    - Nguồn dàn nóng bị mất

    - Hệ thống địa chỉ không phù hợp

    - Lỗi bo dàn nóng

    U5: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote.

    - Kiểm tra đường truyền giữa dàn lạnh và remote

    - Kiểm tra lại cài đặt nếu 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote

    - Lỗi bo remote

    - Lỗi bo dàn lạnh

    - Lỗi có thể xảy ra do nhiễu

    U7: Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng

    - Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng và Adapter điều khiển C/H

    - Kiểm tra dây tín hiệu giữa dàn nòng với dàn nóng

    - Kiểm tra bo mạch dàn nóng

    - Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat

    - Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích

    - Địa chỉ không đúng(dàn nóng và Adapter điều khiển C/H)

    U8: Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S”.

    - Kiểm tra lại dây truyền tín hiệu giữa remote chính và phụ

    - Lỗi bo remote

    - Lỗi kết nối điều khiển phụ

    U9: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống.

    - Kiểm tra lại Dây truyền tín hiệu bên trong và bên ngoài hệ thống

    - Kiểm tra lại van tiết lưu điện tử trên dàn lạnh của hệ thống

    - Lỗi bo dàn lạnh của hệ thống

    - Lỗi kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh

    UA: Lỗi do vượt quá số dàn lạnh, v.v…

    - Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh

    - Lỗi bo dàn nóng

    - Không tương thích giữa dàn nóng và dàn lạnh

    - Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế

    - Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm.

    - Kiểm tra lại địa chỉ của hệ thống và cài đặt lại

    UE: Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh.

    - Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và điều khiển trung tâm

    - Lỗi truyền tín hiệu của điều khiển chủ (master)

    - Lỗi bo điều khiển trung tâm

    - Lỗi bo dàn lạnh

    UF: Hệ thống lạnh chưa được lắp đúng, không tương thích dây điều khiển / đường ống gas.

    - Kiểm tra tín hiệu giữa dàn lạnh và dàn nóng

    - Lỗi bo dàn lạnh

    - Van chặn chưa mở

    - Không thực hiện chạy kiểm tra hệ thống

    UH: Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định

    - Kiểm tra tín hiệu dàn nóng-dàn lạnh, dàn nóng-dàn nóng

    - Lỗi bo dàn lạnh

    - Lỗi bo dàn nóng

     

    1) Indoor  and outdoor interface erro - erro xuất hiện sau khi bật nguồn 9 second, erro U4, không có tiếng lạnh cạch phát ra từ van tiết lưu, cánh vẫy mở ra rồi khép lại.

    2) Dàn lạnh hỏng các linh kiện nhận xung nhưng vẫn phát xung đi nên dây data vẫn có áp dao động như bình thường.

    3) Các linh kiện trên đường TX Data dàn lạnh Bad then Line Data have điẹn áp dao động từ 45 đến 50V

    4) Khi chập IC Control Comperesor , when power on, đèn nguồn nhấp nháy, máy phát ra tiếng bíp liên tục.

    5) Nếu IC máy nén không được cấp nguồn thì quạt nóng chạy được 1 phút thì dừng lại, máy không báo lỗi.

    6) Nếu quạt nóng không chạy thì máy nén chạy sau 1 phút thì dừng lại, máy không báo lỗi.

    7) 1 in 5 sensor of magin bad, đứt or châp then máy báo lỗi sau 5 giây.

    8) Trở kháng các cuônnj dây của máy nén là 1,2 ôm và bằng nhau

    9) Trở kháng cuộn  van đảo chiều là khoảng 1,4K ôm

    10) Trở kháng cuộn van tiết lưu khoảng 48 ôm và có 4 cuộn đấu hình sao

    11) Trở kháng cuộn dây quạt nóng (quạt DC) là 14 ôm

    0
    Zalo
    Hotline